

0394.169.869

037.565.5354
Ví dụ thực tế:
Một nhà máy 800kVA có cosφ chỉ 0.68 → trung bình mỗi tháng bị phạt 6–18 triệu VNĐ. Sau khi lắp tụ bù 200kvar, cosφ tăng lên 0.95 → chi phí giảm ngay 100%.
| Loại tụ bù | Đặc điểm | Ưu điểm | Ứng dụng |
|---|---|---|---|
| Tụ bù khô (Dry type) | Vỏ nhôm hoặc thép, cách điện gas | Gọn, bền, an toàn | Tủ tụ bù tự động, tủ MCC |
| Tụ bù dầu (Oil type) | Ngâm dầu cách điện | Tản nhiệt tốt, tuổi thọ cao | Dùng cho hệ thống công suất lớn |
| Tụ bù có cuộn kháng | Kết hợp reactor 5-7-13-14% | Chống sóng hài, bảo vệ tụ | Nhà máy nhiều biến tần, CNC |
| Tụ bù 1 pha & 3 pha | Tùy công suất & cấu hình | Linh hoạt trong thiết kế | Hạ áp – trung ápp – dân dụng |
| Điện áp | Dung lượng phổ biến | Dòng sản phẩm |
|---|---|---|
| 415V – 440V | 5 – 10 – 15 – 20 – 25 – 30 – 40 – 50Kvar | Tụ khô Mikro, Nuintek, Samwha |
| 480V | 25 – 50 – 75Kvar | Các nhà máy xuất khẩu dùng chuẩn Châu Âu |
| 525V | 20 – 25 – 30 – 40 – 50Kvar | Dùng khi có sóng hài cao |
| 690V | 25 – 50 – 75 – 100Kvar | Ứng dụng cho biến áp trung thế 22kV |
Mikro (Malaysia), Nuintek & Samwha (Hàn Quốc), ABB/Hitachi (Châu Âu), Ducati – Comar (Ý), Epcos (Ấn Độ), Enerlux (Ý), Himel, Sino (Trung Quốc),…
Có đủ CO CQ, bảo hành 12–24 tháng.